Tân sinh viên           Người học         Viên chức           Cựu sinh viên         EN

CHUẨN ĐẦU RA CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO (2017-2018)
Hệ: Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh


TT

Mã cấp IV

Tên ngành-chuyên ngành

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

2

7140204

Giáo dục công dân

3

7140206

Giáo dục thể chất

4

7140209

Sư phạm Toán học

5

7140209

Sư phạm Toán học (Chuyên ngành: Sư phạm Toán-Tin học)

6

7140210

Sư phạm Tin học

7

7140211

Sư phạm Vật lý

8

7140211

Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý-Công nghệ)

9

7140211

Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý-Tin học)

10

7140212

Sư phạm Hóa học

11

7140213

Sư phạm Sinh học

12

7140213

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành: Sư phạm Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

13

7140217

Sư phạm Ngữ văn

14

7140218

Sư phạm Lịch sử

15

7140219

Sư phạm Địa lý

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

17

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

19

7220201

Ngôn ngữ Anh (CLC)

20

7220201

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh)

21

7220203

Ngôn ngữ Pháp

22

7229001

Triết học

23

7229030

Văn học

24

7310101

Kinh tế

25

7310201

Chính trị học

26

7310301

Xã hội học

27

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch)

28

7320201

Thông tin-thư viện

29

7340101

Quản trị kinh doanh

30

7340115

Marketing

31

7340120

Kinh doanh quốc tế

32

7340120

Kinh doanh quốc tế (CLC)

33

7340121

Kinh doanh thương mại

34

7340201

Tài chính-Ngân hàng

35

7340201

Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp)

36

7340301

Kế toán

37

7340302

Kiểm toán

38

7380101

Luật (Chuyên ngành: Luật hành chính)

39

7380101

Luật (Chuyên ngành: Luật thương mại)

40

7380101

Luật (Chuyên ngành: Luật tư pháp)

41

7420101

Sinh học

42

7420101

Sinh học (Chuyên ngành: Vi sinh vật học)

43

7420201

Công nghệ sinh học

44

7420201

Công nghệ sinh học (CTTT)

45

7420203

Sinh học ứng dụng

46

7440112

Hóa học

47

7440112

Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược)

48

7440301

Khoa học môi trường

49

7460112

Toán ứng dụng

50

7480101

Khoa học máy tính

51

7480102

Truyền thông và mạng máy tính

52

7480103

Kỹ thuật phần mềm

53

7480104

Hệ thống thông tin

54

7480106

Kỹ thuật máy tính

55

7480201

Công nghệ thông tin

56

7480201

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Tin học ứng dụng K40 và k41)

57

7480201

Công nghệ thông tin (CLC)

58

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

59

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

60

7510601

Quản lý công nghiệp

61

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế biến)

62

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy)

63

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí giao thông)

64

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

65

7520201

Kỹ thuật điện

66

7520201

Kỹ thuật điện (CLC)

67

7520207

Kỹ thuật điện tử,viển thông

68

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động

69

7520309

Kỹ thuật vật liệu

70

7520320

Kỹ thuật môi trường

71

7520401

Vật lý kỹ thuật

72

7540101

Công nghệ thực phẩm

73

7540101

Công nghệ thực phẩm (CLC)

74

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

75

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

76

7580201

Kỹ thuật xây dựng

77

7580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy)

78

7580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)

79

7580202

Kỹ thuật công trình thủy

80

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

81

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

82

7620102

Khuyến nông

83

7620103

Khoa học đất

84

7620105

Chăn nuôi

85

7620105

Chăn nuôi (Chuyên ngành: Công nghệ giống vật nuôi)

86

7620109

Nông học

87

7620109

Nông học (Chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp)

88

7620110

Khoa học cây trồng

89

7620110

Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Giống cây trồng)

90

7620110

Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Nông nghiệp sạch)

91

7620112

Bảo vệ thực vật

92

7620113

Công nghệ rau, hoa quả và cảnh quan

93

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

94

7620115

Kinh tế nông nghiệp

95

7620115

Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế thủy sản)

96

7620116

Phát triển nông thôn

97

7620205

Lâm sinh

98

7620301

Nuôi trồng thủy sản

99

7620301

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

100

7620301

Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành: Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

101

7620302

Bệnh học thủy sản

102

7620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

103

7640101

Thú y

104

7640101

Thú y (Chuyên ngành: Dược thú y)

105

7720203

Hóa dược

106

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

107

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

108

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

109

7850103

Quản lý đất đai

Lượt xem: 14469

DỊCH VỤ TIỆN ÍCH

THÔNG TIN

CÔNG KHAI