Tân sinh viên           Người học         Viên chức           Cựu sinh viên         EN

Phục vụ cộng đồng

Trường Đại học Cần Thơ luôn đề cao trách nhiệm đối với cộng đồng, luôn hành động vì sự phát triển của xã hội. Các hoạt động giáo dục và đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của Nhà trường luôn cam kết phục vụ cộng đồng, mang đến những giá trị góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững của vùng và quốc gia; cùng hợp tác, chia sẻ lợi ích chung với các đối tác và cùng đối diện với những thách thức tiềm ẩn trong nước cũng như trên toàn cầu, với tinh thần thân ái, hữu nghị và cộng đồng trách nhiệm.
Image
SỐ LIỆU VỀ KẾT NỐI - PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG

SỐ LIỆU VỀ KẾT NỐI - PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG

CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

GIAI ĐOẠN 2018-2022 

      

 

TT

LOẠI HÌNH HOẠT ĐỘNG

2018

2019

2020

2021

2022

I

Các hoạt động liên quan đến Kết nối và Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

1,1

Số Chương trình đào tạo được xây dựng có sự tham gia, góp ý của cộng đồng, để phù hợp với nhu cầu thực tiễn - phục vụ hiệu quả cộng đồng

 

 

 

 

 

1.1.1

Đại học

3

97

91

36

43

1.1.2

Cao học

4

0

0

1

99

1.1.3

Nghiên cứu sinh

0

0

0

1

20

1,2

Liên kết đào tạo với các địa phương, doanh nghiệp

 

 

 

 

 

1.2.1

Số ngành đào tạo liên kết

18

14

18

19

23

1.2.2

Số người học

2360

2583

2577

2697

2745

1,3

Bồi dưỡng nghiệp vụ, chuẩn hóa, tập huấn về giáo dục

 

 

 

 

 

1.3.1

Số khóa bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm hàng năm

46

37

99

58

20

1.3.2

Số người học bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm hàng năm

4147

2229

7409

1722

2845

1.3.3

Số khóa bồi dưỡng ngoại ngữ cho giáo viên hàng năm

10

10

12

12

8

1.3.4

Số người học bồi dưỡng ngoại ngữ cho giáo viên hàng năm

700

728

911

869

680

1.3.5

Số khóa đào tạo ngắn hạn các lĩnh vực hàng năm

5

12

14

11

7

1.3.6

Số người được đào tạo ngắn hạn các lĩnh vực hàng năm

202

667

1495

774

925

1.3.7

Số khóa bồi dưỡng Tin học cho địa phương

21

8

13

2

8

1.3.8

Số người học bồi dưỡng Tin học cho địa phương

581

187

413

74

284

1.3.9

Số khóa bồi dưỡng  về kinh tế cho địa phương

15

27

43

42

43

1.3.10

Số người học bồi dưỡng về Kinh tế

300

503

1469

855

860

1.3.11

Số khóa bồi dưỡng, tư vấn về  Luật cho cộng đồng

2+1(tư vấn)

2

16

9 (tư vấn)

1+9 (tư vấn)

1.3.12

Số người học bồi dưỡng về Luật

450 + 23  hộ gia đình (tư vấn)

2 hộ gia đình

240 + 16 hộ gia đình (tư vấn)

9 hộ gia đình (tư vấn)

120+9 hộ gia đình (tư vấn)

1,4

Khảo sát nhu cầu nhân lực địa phương và khảo sát về việc làm sinh viên sau tốt nghiệp

 

 

 

 

 

1.4.1

Số đợt khảo sát nhu cầu nhân lực địa phương (khảo sát phục vụ mở ngành theo TT07/2015)

4

2

0

2

0

1.4.2

Tổng số người tham gia khảo sát nhu cầu nhân lực địa phương

91

42

0

40

0

1.4.3

Tỷ lệ sinh viên có việc làm trong 12 tháng từ khi tốt nghiệp (%)

88.82

94.32

96.26

93.35

96.59

1,5

Công khai cung cấp thông tin về ngành học, chương trình đào tạo cho cộng đồng

 

 

 

 

 

1.5.1

Số ngành đào tạo đại học được công khai trên website

98

98

109

109

117

1.5.2

Số ngành/chuyên ngành đào tạo cao học được công khai trên website

50

50

50

51

51

1.5.3

Số ngành/chuyên ngành đào tạo nghiên cứu sinh được công khai trên website

20

20

20

20

21

1,6

Tổ chức tư vấn tuyển sinh Đại học chính quy

 

 

 

 

 

1.6.1

Số đợt tư vấn tuyển sinh ngoài trường

24

27

14

21

24

 

Số đợt tư vấn tuyển sinh ngoài trường

 

 

 

 

 

1.6.2

Số lượt người được tư vấn tuyển sinh ngoài trường

24351

29855

7524

21700

27000

 

Số lượt người được tư vấn tuyển sinh ngoài trường

 

 

 

 

 

1.6.3

Số đợt tư vấn tuyển sinh tại trường

6

6

13

11

14

1.6.4

Số lượt người được tư vấn tuyển sinh tại trường

31550

25937

26910

24600

35300

1.7

Hoạt động hỗ trợ nghiên cứu, học thuật cho học sinh phổ thông 

 

 

 

 

 

1.7.1

Số hoạt động hàng năm

1

1

3

3

3

1.7.2

Số học sinh phổ thông tham gia hàng năm

1

2

36

51

73

1.7.3

Số hoạt động hàng năm

0

9

10

11

12

1.7.4

Số học sinh phổ thông tham gia hàng năm

0

193

283

353

133

1.8

Chương trình Mekong1000

 

 

 

 

 

1.8.1

Số học viên các tỉnh được hỗ trợ đào tạo Thạc sĩ quốc tế

3

2

2

0

0

1.8.2

Số học viên các tỉnh được hỗ trợ đào tạo Tiến sĩ quốc tế

3

0

0

0

0

1.9

Học kỳ nhiệt đới (Tropical semeter)

 

 

 

 

 

1.9.1

Số học viên quốc tế tham gia học tập hàng năm 

42

139

27

0

0

1.9.2

Số tiền đóng góp hỗ trợ cộng đồng thông qua quà tặng và các công trình xây dựng (Đồng)

 

194,828,000

15,000,000

 

 

II

Hoạt động liên quan đến Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, kết nối doanh nghiệp và khởi nghiệp gắn với nhu cầu thực tiễn, phát triển cộng đồng

 

 

 

 

 

2,1

Số đề tài NCKH các cấp

 

 

 

 

 

2.1.1

Cấp Tỉnh

24

30

15

26

21

2.1.2

Cấp quốc gia

33

48

53

39

26

2.1.3

Đề tài/ dự án doanh nghiệp

2

3

4

4

1

2.1.4

Đề tài/ dự án HTQT

19

13

14

37

40

 

Số đề tài NCKH Dự án nâng cấp ĐHTC - ODA - Dự án Hỗ trợ kỹ thuật-TC2 (mô hình)

14

24

36

36

36

2,2

Số hợp đồng chuyển giao công nghệ, phục vụ cộng đồng

12

15

11

21

10

2,3

Số bài báo xuất bản trên Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ được công bố Online miễn phí

341

360

310

302

307

2,4

Số sách, tài liệu xuất bản của NXB ĐHCT phục vụ miễn phí

33

47

59

70

61

2,5

Tổ chức hội nghị, hội thảo, diễn đàn phục vụ cộng đồng  qui mô cấp Trường

 

 

 

 

 

2.5.1

Số Hội nghị/ hội thảo/ diễn đàn trong nước

9

6

7

10

15

2.5.2

Số người tham dự (trực tiếp và trực tuyến) trong nước

1800

1200

1400

2000

3000

2.5.3

Số Hội nghị/ hội thảo/ diễn đàn quốc tế

2

1

1

2

3

2.5.4

Số người tham dự (trực tiếp và trực tuyến) quốc tế

400

200

200

400

600

2.6

Tập huấn công nghệ

 

 

 

 

 

2.6.1

Tổng số khóa tập huấn công nghệ toàn Trường

13

15

19

28

21

2.6.2

Tổng số người tham gia tập huấn toàn Trường

273

307

813

1625

625

2.6.3

Số khóa tập huấn công nghệ về Nông nghiệp

2

4

9

5

6

2.6.4

Tổng số người tham gia tập huấn về Nông nghiệp

90

260

348

297

285

2.6.5

Số khóa tập huấn công nghệ về Thủy sản

10

11

9

17

6

2.6.6

Tổng số người tham gia tập huấn về Thủy sản 

158

47

415

952

61

2.6.7

Số khóa tập huấn cộng nghệ về Mội trường

1

0

0

3

8

2.6.8

Tổng số người tham gia tập huấn về Mội trường

25

0

0

226

229

2.6.7

Số khóa tập huấn công nghệ lĩnh vực Công nghệ

 

 

 

 

 

2.6.8

Tổng số người tham gia tập huấn lĩnh vực Công nghệ

 

 

 

 

 

2.6.9

Số khóa tập huấn công nghệ lĩnh vực CNTT-TT

 

 

 

 

 

2.6.10

Tổng số người tham gia tập huấn lĩnh vực CNTT-TT

 

 

 

 

 

2.6.11

Tập huấn/hội thảo lĩnh vực xã hội nhân văn

 

 

1

3

1

2.6.12

Tổng số người tham gia tập huấn lĩnh vực xã hội nhân văn

 

 

50

150

50

III.

Tư vấn, phục vụ cộng đồng địa phương

 

 

 

 

 

3,1

Hội đồng phản biện quy hoạch, chính sách địa phương

 

 

 

7

7

3.1.1

Số hội đồng ở địa phương có tham gia

 

 

 

1

4

3.1.2

Số bài viết quan trọng tham gia hội nghị, hội thảo về chính sách phát triển cộng đồng

 

 

3

3

3

3,2

Các tổ chức, hiệp hội phát triển nghề nghiệp

 

 

 

 

 

3,3

Tọa đàm các chuyên đề thường kỳ phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

3.3.1

Số cuộc tọa đàm SDMD tổ chức hằng năm

 

 

 

 

4

3.3.2

Số lượt người tham dự tọa đàm SDMD hằng năm

 

 

 

 

500

IV

Hoạt động phục vụ cộng đồng người học của Trường ĐHCT

 

 

 

 

 

4,1

Tiếp cận nguồn học liệu

 

 

 

 

 

4.1.1

Số lượt người học được tư vấn, hỗ trợ từ Trung tâm học liệu hàng năm

4721

2716

631

1836

859

4.1.2

Số đơn vị (trong nước/quốc tế) liên kết với Trung tâm Học liệu

5/30

3/32

12/29

13/31

13/31

4.1.3

Số học liệu được mua mới hàng năm phục vụ cộng đồng người dạy và học  (Bản tài liệu)

6948

6828

8138

3009

3750

4,2

Sức khỏe

 

 

 

 

 

4.2.1

Số lượt hỗ trợ điều trị bệnh cho người học

5422

4296

3549

2250

3529

4,3

Hỗ trợ việc làm

 

 

 

 

 

4.3.1

Số đợt hội chợ việc làm được tổ chức hàng năm

2

2

2

0

2

4.3.2

Số công ty, doanh nghiệp tham gia hàng năm

62

61

56

0

66

4,4

Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp sinh viên của Trường

 

 

 

 

 

4.4.1

Số khóa tập huấn ngắn hạn và số người tham dự về khởi nghiệp hàng năm được tổ chức, giới thiệu cho người học

0

2/53

36/3877

74/6657

47/4082

4.4.2

Số đề tài, dự án của sinh viên tham gia các hoạt động khởi nghiệp

5

71

0

8

21

4.4.3

Số sinh viên tham gia trao đổi sinh viên và giao lưu quốc tế ngắn hạn về khởi nghiệp ĐMST

0

0

0

0

13

4,5

Hỗ trợ phong trào sinh viên

 

 

 

 

 

4.5.1

Số đợt văn nghệ phục vụ người học hằng năm  của Trường

105

106

11

6

108

4.5.2

Số đợt thi thể thao tổ chức hằng năm của Trường

3

4

1

2

4

4.6

Học bổng cho sinh viên

 

 

 

 

 

4.6.1

Học bổng hàng năm của Trường cho sinh viên  (Nghìn Đồng)

19,340,365

20,932,835

23,689,750

30,520,040

31,473,850

4.6.2

Các nguồn học bổng khác cho sinh viên (Nghìn Đồng) (nếu có)

5,135,995

4,411

5,110

5,507

4,576

4.7

Miễn giảm học phí cho sinh viên

 

 

 

 

 

4.7.1

Số lượng sinh viên được miễn giảm học phí hằng năm

7693

6449

6295

6272

5934

4.7.1.1

Sinh viên ngành sư phạm

4659

3426

3379

4283

4742

4.7.1.2

Sinh viên không thuộc ngành sư phạm

3034

3023

2916

1989

1192

4.7.2

Kinh phí miễn giảm hàng năm (Đồng)

 

 

 

 

 

4.8

Tố chức cho sinh viên giao lưu, học tập, rèn nghề với đối tác trong nước và quốc tế

 

 

 

 

 

4.8.1

Tổ chức giao lưu, học tập, thực tập, rèn nghề tại cơ sở đối tác công ty, doanh nghiệp, địa phương trong nước (Tổng số lượng sinh viên)

5883

5944

5804

6029

7404

4.8.1.1

Trường Bách Khoa

1191

1185

1018

1281

1593

4.8.1.2

Trường Thủy sản

 

195

209

99

229

4.8.1.3

Trường Nông Nghiệp

498

552

948

1126

1173

4.8.1.4

Trường CNTT và TT

620

612

582

715

1024

4.8.1.5

Trường Kinh Tế

 

 

 

 

 

4.8.1.6

Khoa Môi Trường và TNTN

1011

722

584

0

441

4.8.1.7

Khoa Khoa học Tự nhiên

520

420

460

780

820

4.8.1.8

Khoa Luật

 

 

 

 

 

4.8.1.9

Khoa Phát triển Nông thôn

95

64

58

41

69

4.8.1.10

Khoa Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

4.8.1.11

Khoa KH&XH Nhân văn

450

540

620

650

640

4.8.1.12

Khoa Sư Phạm

884

826

522

437

243

4.8.1.13

Khoa Giáo dục thể chất

2

0

0

0

0

4.8.1.14

Hoạt động thực tế/ Nghiên cứu tình huống (case study)

34

102

74

14

0

4.8.1.15

Viện CNSH và Thực Phẩm

578

726

729

886

1172

4.8.1.16

Khoa KH Chính trị

 

 

 

 

 

4.8.2

Tố chức cho sinh viên giao lưu, học tập với sinh viên các Trường quốc tế

 

 

 

 

 

4.8.2.1

Số lượng  sinh viên giao lưu, học tập ở nước ngoài

650

547

17

7

459

4.8.2.2

Kinh phí Trường hỗ trợ sinh viên giao lưu học tập ở nước ngoài hàng năm (Đồng)

1,795,050,000

1,844,380,000

0

0

2,786,428,000

4.9

Tổ chức hội thi sáng chế

 

 

 

 

 

4.9.1

Số cuộc thi cho người học tại Không gian sáng chế

 

1

1

1

1

4.9.2

Số lượng người học tham gia các cuộc thi tại Không gian sáng chế

 

113

112

42

133

4.9.3

Số lượng cuộc thi sáng chế khác

2

2

3

2

4

4.9.4

Số lương người học tham gia cuộc thi khác

16

29

22

31

43

V

Các hoạt động xã hội nhằm phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

5,1

Mùa hè xanh

 

 

 

 

 

5.1.1

Số đợt tổ chức hằng năm

1

1

1

1

1

5.1.2

Số sinh viên tham gia hằng năm

1012

1548

235

1300

2530

5,2

Hiến máu nhân đạo

 

 

 

 

 

5.2.1

Số đợt tổ chức hằng năm

22

23

22

8

8

5.2.2

Số sinh viên tham gia hằng năm

3255

4992

3677

1530

1603

5.2.3

Số đơn vị máu

2817

3702

2987

1457

1602

5,3

Đền ơn đáp nghĩa

 

 

 

 

 

5.3.1

Số đợt tổ chức hằng năm

114

357

113

48

150

5.3.2

Số sinh viên tham gia hằng năm

580

2195

1080

496

16000

5.3.3

Số kinh phí hỗ trợ (Đồng)

31.4

73.8

68

29

70

5,4

Giao lưu Quân - Dân

 

 

 

 

 

5.4.1

Số đợt giao lưu Quân - Dân hàng năm 

2

1

1

0

2

5.4.1

Kinh phi huy động và hỗ trợ cựu chiến binh hàng năm  (Đồng)

9,000,000

8,000,000

26,000,000

24,000,000

52,000,000

5,5

Hỗ trợ người nghèo, thiên tai

 

 

 

 

 

5.5.1

Số đợt quyên góp hỗ trợ người nghèo hằng năm

4

3

5

6

3

5.5.2

Số kinh phí hỗ trợ hằng năm (Đồng)

76,300,000

85,200,000

195,100,000

306,200,000

107,900,000

5.6

Giảng dạy ngoại ngữ miễn phí cho công đồng

 

 

 

 

 

5.6.1

Số khóa học tiếng Hàn cho công đồng

19

20

20

57

36

5.6.2

Số lượt học viên học tiếng Hàn

324

333

348

745

430

VI

Hoạt động thông tin - truyền thông và hợp tác phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

6,1

Số đoàn khách quốc tế đến (đoàn vào) hàng năm mà Nhà trường tiếp

470

421

101

34

259

6,2

Số  lượng khách quốc tế (đoàn vào) hàng năm mà Nhà trường tiếp

2055

1827

376

62

1320

6,3

Số MOU ký kết với đối tác quốc tế

20

21

14

18

25

6,4

Số MOU ký kết hợp tác với đối tác trong nước

5

3

3

10

17

6,5

Số đoàn ra của Trường

243

229

36

0

103

6,6

Số lượng cán bộ đi nước ngoài hàng năm

528

569

86

23

258

6,7

Số lượt truy cập website của Trường hàng năm

6,438,075

6,438,075

6,438,075

6,438,075

6,000,000

6,8

Số lượng người theo dõi facebook của Trường hàng năm

20,000

40,000

63,000

93,000

124,000

6,9

Số lượng bản in "Báo cáo thường niên" được xuất bản hàng năm (T.Việt và T.Anh)

1200

1000

1300

1,100

1500

 

DỊCH VỤ TIỆN ÍCH

THÔNG TIN

CÔNG KHAI