Tân sinh viên           Người học         Viên chức           Cựu sinh viên         EN

CHUẨN ĐẦU RA CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO (2017-2018)
Hệ: Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh


TT

Mã cấp IV

Tên ngành - chuyên ngành

1 8620112

Bảo vệ thực vật

2 8620105

Chăn nuôi

3 8620105

Chăn nuôi (Mekarn)

4 8540104

Công nghệ sau thu hoạch

5 8420201

Công nghệ sinh học

6 8540101

Công nghệ thực phẩm

7 8540101

Công nghệ thực phẩm (tiếng Anh)

8 8620111

Di truyền và chọn giống cây trồng

9 8620118

Hệ thống nông nghiệp

10 8480104

Hệ thống thông tin

11 8440114

Hóa hữu cơ

12 8440119

Hóa lý thuyết và hóa lý

13 8620110

Khoa học cây trồng

14 8620103

Khoa học đất

15 8480101

Khoa học máy tính

16 8440301

Khoa học môi trường

17 8310101

Kinh tế học

18 8620115

Kinh tế nông nghiệp

19 8520201

Kỹ thuật điện

20 8520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21 8520301

Kỹ thuật hóa học

22 8520320

Kỹ thuật môi trường

23 8580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

24 8380107

Luật kinh tế

25 8140111

Lý luận và PPDH BM tiếng Anh

26 8140111

Lý luận và PPDH BM tiếng Pháp

27 8140111

Lý luận và PPDH BM Toán

28 8140111

Lý luận và PPDH BM Văn và tiếng Việt

29 8460106

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

30 8620301

Nuôi trồng thủy sản

31 8620301

Nuôi trồng thủy sản (tiếng Anh)

32 8620116

Phát triển nông thôn

33 8850103

Quản lý đất đai

34 8340410

Quản lý kinh tế

35 8620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

36 8850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

37 8340101

Quản trị kinh doanh

38 8420120

Sinh thái học

39 8340201

Tài chính - Ngân hàng

40 8640101

Thú y

41 8460102

Toán giải tích

42 8220121

Văn học Việt Nam

43 8440103

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

44 8420107

Vi sinh vật học

45

Khai phá tri thức từ dữ liệu

Lượt xem: 10104

DỊCH VỤ TIỆN ÍCH

THÔNG TIN

CÔNG KHAI