Tân sinh viên           Người học         Viên chức           Cựu sinh viên         EN

CHUẨN ĐẦU RA CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO (2016-2017) 
Hệ:  Đại học Cao học | Nghiên cứu sinh

 

TT

Mã cấp IV

Tên ngành - chuyên ngành

    1 

52140206

Giáo dục thể chất

    2 

52480101

Khoa học máy tính 

    3 

52480102

Truyền thông và mạng máy tính 

    4 

52480103

Kỹ thuật phần mềm

    5 

52480104

Hệ thống thông tin

    6 

52480201

Công nghệ thông tin

    7 

52480201

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Tin học ứng dụng K40 và k41)

    8 

52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

    9 

52510601

Quản lý công nghiệp 

10 

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế biến) 

11 

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy)

12 

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí giao thông) 

13 

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử 

14 

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Kỹ thuật điện)

15 

52520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông 

16 

52520214

Kỹ thuật máy tính

17 

52520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

18 

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)

19 

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy) 

20 

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng 

21 

52220301

Triết học

22 

52310201

Chính trị học

23 

52140204

Giáo dục công dân

24 

52420101

Sinh học 

25 

52440112

Hóa học 

26 

52440112

Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược)

27 

52460112

Toán ứng dụng

28 

52520401

Vật lý kỹ thuật

29 

52220113

Việt Nam học (Chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch)

30 

52220330

Văn học

31 

52320201

Thông tin học 

32 

52310301

Xã hội học

33 

52310101

Kinh tế

34 

52340101

Quản trị kinh doanh

35 

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

36 

52340115

Marketing

37 

52340120

Kinh doanh quốc tế

38 

52340121

Kinh doanh thương mại 

39 

52340201

Tài chính - Ngân hàng 

40 

52340201

Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp)

41 

52340301

Kế toán

42 

52340302

Kiểm toán 

43 

52620115

Kinh tế nông nghiệp 

44 

52850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

45 

52380101

Luật (Chuyên ngành: Luật hành chính)

46 

52380101

Luật (Chuyên ngành: Luật thương mại)

47 

52380101

Luật (Chuyên ngành: Luật tư pháp)

48 

52440301

Khoa học môi trường

49 

52520320

Kỹ thuật môi trường

50 

52580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

51 

52620205

Lâm sinh

52 

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

53 

52850103

Quản lý đất đai 

54 

52420203

Sinh học ứng dụng

55 

52440306

Khoa học đất

56 

52540101

Công nghệ thực phẩm

57 

52620105

Chăn nuôi

58 

52620105

Chăn nuôi (Chuyên ngành: Công nghệ giống vật nuôi)

59 

52620110

Khoa học cây trồng

60 

52620110

Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Giống cây trồng)

61 

52620110

Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Nông nghiệp sạch)

62 

52620112

Bảo vệ thực vật 

63 

52620113

Công nghệ rau, hoa quả và cảnh quan

64 

52640101

Thú y

65 

52640101

Thú y (Chuyên ngành: Dược thú y)

66 

52540104

Công nghệ sau thu hoạch

67 

52620109

Nông học

68 

52620109

Nông học (Chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp)

69 

52620102

Khuyến nông

70 

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

71 

52140202

Giáo dục Tiểu học 

72 

52140209

Sư phạm Toán học

73 

52140209

Sư phạm Toán học (Chuyên ngành: Sư phạm Toán - Tin học)

74 

52140211

Sư phạm Vật lý

75 

52140211

Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý - Công nghệ)

76 

52140211

Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý - Tin học)

77 

52140212

Sư phạm Hóa học 

78 

52140213

Sư phạm Sinh học

79 

52140213

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành: Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp)

80 

52140217

Sư phạm Ngữ văn 

81 

52140218

Sư phạm Lịch sử

82 

52140219

Sư phạm Địa lý

83 

52140210

Sư phạm Tin học

84 

52140231

Sư phạm Tiếng Anh 

85 

52140233

Sư phạm Tiếng Pháp

86 

52220201

Ngôn ngữ Anh 

87 

52220201

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)

88 

52220203

Ngôn ngữ Pháp

89 

52540105

Công nghệ chế biến thủy sản

90 

52620115

Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế thủy sản)

91 

52620301

Nuôi trồng thủy sản 

92 

52620301

Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành: Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

93 

52620302

Bệnh học thủy sản 

94 

52620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

95 

52620116

Phát triển nông thôn

96 

52420101

Sinh học (Chuyên ngành: Vi sinh vật học)

97 

52420201

Công nghệ sinh học

98 

52420201

Công nghệ sinh học (CTTT)

99 

52620301

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

100 

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

101 

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

102 

52480201

Công nghệ thông tin (CLC)

103 

52340120

Kinh doanh quốc tế (CLC)

104 

52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

105 

52520309

Kỹ thuật vật liệu

106 

52720403

Hóa dược

Lượt xem: 9611

DỊCH VỤ TIỆN ÍCH

THÔNG TIN

CÔNG KHAI