Page 12 - duthao_ckbctdg_gk_dhct_021120220
P. 12
5
8.7. Cơ sở vật chất
Thống kê cơ sở vật chất Trường Đại học Cần Thơ (thời điểm 30/9/2020):
Nội dung ĐVT Tổng số
2
1. Tổng diện tích đất đai m 2.249.773,47
2
1.1. Diện tích khu 1 m 62.251,50
1.2. Diện tích khu 2 m 714.200,97
2
1.3. Diện tích khu 3 m 5.527,20
2
2
1.4. Diện tích khu Hoà An m 1.112.901,00
2
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh m 23.726,00
2
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu m 171.142,10
2
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình m 291,00
2
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum m 159.733,70
2. Giảng đường, hội trường, phòng học
2.1. Số phòng/hội trường các loại phòng 378
2
2.2. Tổng diện tích m 58,881.30
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch
3.1. Số phòng phòng 15
3.2. Tổng diện tích m 830.94
2
4. Thư viện và Trung tâm học liệu m 11,795.00
2
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực
hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y
5.1. Số phòng phòng 134
2
5.2. Tổng diện tích m 42,715.48
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
2
viên cơ hữu m 10,945.89
7. Ký túc xá
6.1. Số phòng phòng 1,330
2
6.2. Tổng diện tích m 73,020.60
2
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo m 2.320,00
2
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) m 4.965,00
Dự thảo Báo cáo lấy ý kiến HĐ Tự đánh giá và đại diện Bên liên quan Trường ĐH Cần Thơ