Tân sinh viên           Người học         Viên chức           Cựu sinh viên         EN

Công khai thông tin năm 2025

1. Các hoạt động giáo dục do Trường thực hiện được quy định tại Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 06/6/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định 4932/QĐ-ĐHCT ngày 23/10/2024

 

1.1. Thông tin chung về Trường

- Thông tin chung về Trường Đại học Cần Thơ: (tại đây)

- Loại hình của Trường và cơ quan quản lý trực tiếp: (tại đây)

- Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của Trường: (tại đây) 

- Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Trường: (tại đây) 

- Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ: 

  • Họ và tên: PGS.TS. Trần Trung Tính
  • Chức vụ: Hiệu trưởng
  • Địa chỉ: Khu 2, đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
  • Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

- Tổ chức bộ máy: (tại đây)

- Chiến lược phát triển của Trường: (tại đây)

1.2. Thu, chi tài chính

- Tình hình tài chính của Trường trong năm 2024:

  • Các khoản thu (đang cập nhật)
  • Các khoản chi (đang cập nhật)

- Các khoản thu và mức thu đối với người học (đang cập nhật)

- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng với người học:

  • Chính sách: [tại đây]
  • Kết quả thực hiện (đang cập nhật)

- Số dư các quỹ theo quy định (đang cập nhật)

- Các nội dung công khai tài chính khác (đang cập nhật)

1.3. Điều kiện bảo đảm chất lượng đào tạo, nghiên cứu

- Mức độ đáp ứng Chuẩn cơ sở giáo dục đại học (đang cập nhật)

- Thông tin về ngành, chương trình đào tạo và các kỳ thi cấp chứng chỉ:

  • Danh mục ngành đào tạo đang hoạt động và yêu cầu về điều kiện mở ngành đào tạo: [tại đây]
  • Danh mục chương trình đào tạo đang thực hiện và mẫu văn bằng, chứng chỉ cấp cho người tốt nghiệp cho từng trình độ, ngành và hình thức đào tạo:
  • Danh mục chương trình đào tạo: [tại đây]
  • Mẫu văn bằng: đang cập nhật
  • Mẫu bản sao văn bằng: đang cập nhật
  • Danh mục hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ quốc tế:

- Thông tin về đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên (đang cập nhật)

- Thông tin về cơ sở vật chất dùng chung (đang cập nhật)

- Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo: [đang cập nhật]

 1.4. Kế hoạch và kết quả hoạt động đào tạo, hoạt động khoa học công nghệ

- Thông tin về kế hoạch tuyển sinh, tổ chức đào tạo hằng năm:

- Thông tin về kết quả tuyển sinh và đào tạo hằng năm:

  • Trình độ đại học [tại đây]
  • Trình độ thạc sĩ (đang cập nhật)
  • Trình độ tiến sĩ (đang cập nhật)

- Thông tin về kết quả hoạt động khoa học và công nghệ trong năm 2024 (đang cập nhật)

2. Báo cáo thường niên về kết quả hoạt động của Trường hằng năm (đang cập nhật)

 

--------------------------------

Công khai theo thông tư 36

 

Lượt xem: 50

 

Công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- Thông tư số: 36/2017/TT-BGDDT của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 >> Kế hoạch thực hiện quy chế công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT năm học 2022-2023

 >> Công khai cam kết chất lượng đào tạo của Trường Đại học Cần Thơ năm học 2022-2023

-----------------------------------------

Năm học 2023-2024

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2022-2023 (Biểu mẫu 21)

 

-----------------------------------------

Năm học 2022-2023

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2022-2023 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Năm học 2021-2022

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021-2022 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Báo cáo đánh giá chuyển đổi số Trường Đại học Cần Thơ

- Báo cáo năm 2023

- Báo cáo năm 2024

 

Lượt xem: 51

 

Công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- Thông tư số: 36/2017/TT-BGDDT của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 >> Kế hoạch thực hiện quy chế công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT năm học 2022-2023

 >> Công khai cam kết chất lượng đào tạo của Trường Đại học Cần Thơ năm học 2022-2023

-----------------------------------------

Năm học 2022-2023

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2022-2023 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Năm học 2021-2022

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021-2022 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Năm học 2020-2021

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2020-2021 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Báo cáo đánh giá chuyển dổi số Trường Đại học Cần Thơ

- Báo cáo năm 2023

- Báo cáo năm 2024

Lượt xem: 6550

Công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- Thông tư số: 36/2017/TT-BGDDT của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Hướng dẫn thực hiện báo cáo Quy chế công khai năm học 2017-2018 và kế hoạch thực hiện Quy chế công khai năm học 2017-2018

- Cam kết chất lượng đào tạo của Trường Đại học Cần Thơ năm học 2017 - 2018 và những năm tiếp theo

-----------------------------------------

Năm học 2020-2021

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2020-2021 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Năm học 2019-2020

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2019-2020 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Năm học 2018-2019

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2018-2019 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Công khai Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Công khai Thông tư 09

Lượt xem: 4947

Công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- Thông tư số: 36/2017/TT-BGDDT của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Hướng dẫn thực hiện báo cáo Quy chế công khai năm học 2017-2018 và kế hoạch thực hiện Quy chế công khai năm học 2017-2018

- Cam kết chất lượng đào tạo của Trường Đại học Cần Thơ năm học 2017 - 2018 và những năm tiếp theo

-----------------------------------------

Năm học 2019-2020

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2019-2020 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Năm học 2018-2019

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 17)

b) Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 18)

c) Chỉ tiêu tuyển sinh

d) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: Đại học | Sau đại học

đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo

e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ

g) Các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học.

h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp: (không có)

i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

l) Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất (Biểu mẫu 19)

2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên

2.3. Công khai danh sách giảng viên tham gia giảng dạy chương trình chất lượng cao (theo quy định tại điều 6, thông tư 23/2014/TT-BGDĐT)

2.4. Lý lịch khoa học của giảng viên

3. Công khai thu chi tài chính:

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2018-2019 (Biểu mẫu 21)

-----------------------------------------

Công khai Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Công khai Thông tư 09

Lượt xem: 15316

DỊCH VỤ TIỆN ÍCH

THÔNG TIN

CÔNG KHAI